CÔNG TY TNHH CHẾ TẠO MÁY LẬP HUY

Sản xuất các loại : Máy nghiền , máy sàng , cát , đá , sỏi ; máy ép gạch không nung , trạm trộn bê tông , máy làm cống thoát nước, nhận cắt CNC theo yêu cầu .

Địa chỉ: Số 80 , Đường Tân Xuân , Phường Xuân Đỉnh , Quận Bắc Từ Liêm , TP Hà Nội

Máy nghiền bi

Máy nghiền bi

Giá bán: 0 VNĐ

Mã sản phẩm:

Nhà sản xuất:

Thời gian bảo hành: 0

Hotline: 0986 723 549 - 0988 749 536 - 0911 142 525 0973 758 648

Thông tin chi tiết

1.Giới thiệu về máy nghiền bi:

     Là một thiết bị quan trọng trong quá trình nghiền các loại vật liệu khô và ướt. Hiện nay, máy nghiền bi được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xi măng, vật liệu chịu lửa, silicat, vật liệu xây dựng mới, phân bón, kim loại màu, thủy tinh, gốm sứ...

 

2.Nguyên lý cấu tạo và hoạt động:

     Máy nghiền bi được cấu tạo bao gồm thùng quay trong có chứa bi thép có kích thước khác nhau, hoạt động quay tròn thông qua truyền tải bánh răng ngoài. Các vật liệu nghiền được đưa vào thùng nghiền hình trụ, thùng quay với tốc độ 4-20 vòng/phút, tốc độ quay nhanh chậm tùy thuộc vào đường kính thùng nghiền, với thùng nghiền có đường kính lớn sẽ cho tốc độ chậm hơn so với thùng có đường kính nhỏ. Khi thùng quay, lực ly tâm được tạo ra, vật liệu nghiền và bi trong thùng được đưa lên độ nhất định, dưới tác động của trọng lực sẽ rơi xuống tự do, các bi rơi tự do va đập vào vật liệu nghiền làm chúng bị vỡ vụn. Kết quả của quá trình xảy ra liên tục là vật liệu được nghiền thành bột mịn. Nếu thùng nghiền có tốc độ quay quá lớn, lực ly tâm lớn được tạo ra và các bi nghiền cùng vật liệu bị văng cuốn theo thành thùng mà không bị rơi xuống do đó không xảy ra quá trình ra đập, tốc độ xẩy ra quá trình như vậy gọi là “tốc độ tới hạn”. Để đảm bảo hiệu quả và tốc độ nghiền, tốc độ quay của máy nghiền bi thường vào khoảng 65-75% tốc độ tới hạn.
     Loại máy này sử dụng thích hợp cho các nghành công nghiệp khai thác nghiền đá, xi măng, quặng, hóa chất, vật liệu xây dựng, vv. Dựa vào yêu cầu sản xuất có thể phân thành hai loại là nghiền ướt và nghiền khô.

 

3.Hiệu suất và tính năng của máy nghiền bi:

- Cấu trúc đơn giản, thuận tiện bảo dưỡng, dung lượng cao.
- Dễ dàng lắp đặt, thời gian hoạt động liên tục dài.
- Bộ phận dễ hỏng có sức chịu kháng cao, chu kỳ thay thế dài.

 

4. Thông số chi tiết 

THAM SỐ KĨ THUẬT

Kí hiệu

Tốc độ quay của thùng

(r/min)

Lượng chứa của thùng

(tấn)

Cỡ nguyên liệu vào

(mm)

Cỡ nguyên liệu ra

(mm)

Sản lượng

(t/h)

Công suất mô tơ

(kw)

Trọng lượng

(tấn)

Ф900×1800

36-38

1.5

≤20

0.075-0.89

0.65-2 18.5 5.5

Ф900×3000

36

2.7

≤20

0.075-0.89

1.1-3.5 22 6.7

Ф1200×2400

36

3

≤25

0.075-0.6

1.5-4.8 30 12 

Ф1200×3000

36

3.5

≤25

0.074-0.4 1.6-5 37 12.8

Ф1200×4500

32.4

5

≤25

0.074-0.4 1.6-5.8 55 13.8

Ф1500×3000

29.7  7.5  ≤25 0.074-0.4  2-5 75 16.8

Ф1500×4500

27  11  ≤25 0.074-0.4 3-6 110 21

Ф1500×5700

28  12  ≤25 0.074-0.4 3.5-6 130 25.8

Ф1830×3000

25.4  11  ≤25 0.074-0.4 4-10 130 29

Ф1830×4500

25.4  15  ≤25 0.074-0.4 4.5-12 155 35.5

Ф1830×6400

24.1  21  ≤25 0.074-0.4 6.5-15 210 43

Ф1830×7000

24.1  23  ≤25 0.074-0.4 7.5-17 245 43.8

Ф2100×3000

23.7  15  ≤25 0.074-0.4 6.5-36 155 34.8

Ф2100×4500

23.7  24  ≤25 0.074-0.4 8-43 245  42

Φ2100x7000

23.7 26  ≤25 0.074-0.4 8-48 280 56.6

Ф2200×6500

21.7 35 ≤25 0.074-0.4 14-26 380 60

Φ2200x7000

21.7 35 ≤25 0.074- 0.4 15 -28 380 62

Ф2200×7500

21.7 35 ≤25 0.074-0.4 15 -30 380 64.8

Ф2400×3000

21 23 ≤25 0.074-0.4 7-50 245 54

Ф2400×4500

21 30 ≤25 0.074-0.4 8.5-60 320 69

Ф2700×4000

20.7 40 ≤25 0.074-0.4 12-80 380 94

Ф2700×4500

20.7 48 ≤25 0.074-0.4 12-90 480 102

Ф3600×6000

17 110 ≤25 0.074-0.4 40-220 1250 175

Ф3600×8500

18 131 ≤25 0.074-0.4 45.8-256 1800 252

Ф4000×5000

16.9 146 ≤25 0.074-0.4 45-208 1500 203

Ф4000×6000

16.9 146 ≤25 0.074-0.4 65-248 1600 218

Ф4500×6400

15.6 172 ≤25 0.074-0.4 54-306 2000 280

Ф5030×8300

14.4 266 ≤25 0.074-0.4 88-500 3300 403

Ф5500×8500

13.8 338 ≤25 0.074-0.4 108-615 4500 525