1.Giới thiệu về máy nghiền bi:
Là một thiết bị quan trọng trong quá trình nghiền các loại vật liệu khô và ướt. Hiện nay, máy nghiền bi được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xi măng, vật liệu chịu lửa, silicat, vật liệu xây dựng mới, phân bón, kim loại màu, thủy tinh, gốm sứ...
2.Nguyên lý cấu tạo và hoạt động:
Máy nghiền bi được cấu tạo bao gồm thùng quay trong có chứa bi thép có kích thước khác nhau, hoạt động quay tròn thông qua truyền tải bánh răng ngoài. Các vật liệu nghiền được đưa vào thùng nghiền hình trụ, thùng quay với tốc độ 4-20 vòng/phút, tốc độ quay nhanh chậm tùy thuộc vào đường kính thùng nghiền, với thùng nghiền có đường kính lớn sẽ cho tốc độ chậm hơn so với thùng có đường kính nhỏ. Khi thùng quay, lực ly tâm được tạo ra, vật liệu nghiền và bi trong thùng được đưa lên độ nhất định, dưới tác động của trọng lực sẽ rơi xuống tự do, các bi rơi tự do va đập vào vật liệu nghiền làm chúng bị vỡ vụn. Kết quả của quá trình xảy ra liên tục là vật liệu được nghiền thành bột mịn. Nếu thùng nghiền có tốc độ quay quá lớn, lực ly tâm lớn được tạo ra và các bi nghiền cùng vật liệu bị văng cuốn theo thành thùng mà không bị rơi xuống do đó không xảy ra quá trình ra đập, tốc độ xẩy ra quá trình như vậy gọi là “tốc độ tới hạn”. Để đảm bảo hiệu quả và tốc độ nghiền, tốc độ quay của máy nghiền bi thường vào khoảng 65-75% tốc độ tới hạn.
Loại máy này sử dụng thích hợp cho các nghành công nghiệp khai thác nghiền đá, xi măng, quặng, hóa chất, vật liệu xây dựng, vv. Dựa vào yêu cầu sản xuất có thể phân thành hai loại là nghiền ướt và nghiền khô.
3.Hiệu suất và tính năng của máy nghiền bi:
- Cấu trúc đơn giản, thuận tiện bảo dưỡng, dung lượng cao.
- Dễ dàng lắp đặt, thời gian hoạt động liên tục dài.
- Bộ phận dễ hỏng có sức chịu kháng cao, chu kỳ thay thế dài.
4. Thông số chi tiết
THAM SỐ KĨ THUẬT |
|||||||
Kí hiệu |
Tốc độ quay của thùng (r/min) |
Lượng chứa của thùng (tấn) |
Cỡ nguyên liệu vào (mm) |
Cỡ nguyên liệu ra (mm) |
Sản lượng (t/h) |
Công suất mô tơ (kw) |
Trọng lượng (tấn) |
Ф900×1800 |
36-38 |
1.5 |
≤20 |
0.075-0.89 |
0.65-2 | 18.5 | 5.5 |
Ф900×3000 |
36 |
2.7 |
≤20 |
0.075-0.89 |
1.1-3.5 | 22 | 6.7 |
Ф1200×2400 |
36 |
3 |
≤25 |
0.075-0.6 |
1.5-4.8 | 30 | 12 |
Ф1200×3000 |
36 |
3.5 |
≤25 |
0.074-0.4 | 1.6-5 | 37 | 12.8 |
Ф1200×4500 |
32.4 |
5 |
≤25 |
0.074-0.4 | 1.6-5.8 | 55 | 13.8 |
Ф1500×3000 |
29.7 | 7.5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 2-5 | 75 | 16.8 |
Ф1500×4500 |
27 | 11 | ≤25 | 0.074-0.4 | 3-6 | 110 | 21 |
Ф1500×5700 |
28 | 12 | ≤25 | 0.074-0.4 | 3.5-6 | 130 | 25.8 |
Ф1830×3000 |
25.4 | 11 | ≤25 | 0.074-0.4 | 4-10 | 130 | 29 |
Ф1830×4500 |
25.4 | 15 | ≤25 | 0.074-0.4 | 4.5-12 | 155 | 35.5 |
Ф1830×6400 |
24.1 | 21 | ≤25 | 0.074-0.4 | 6.5-15 | 210 | 43 |
Ф1830×7000 |
24.1 | 23 | ≤25 | 0.074-0.4 | 7.5-17 | 245 | 43.8 |
Ф2100×3000 |
23.7 | 15 | ≤25 | 0.074-0.4 | 6.5-36 | 155 | 34.8 |
Ф2100×4500 |
23.7 | 24 | ≤25 | 0.074-0.4 | 8-43 | 245 | 42 |
Φ2100x7000 |
23.7 | 26 | ≤25 | 0.074-0.4 | 8-48 | 280 | 56.6 |
Ф2200×6500 |
21.7 | 35 | ≤25 | 0.074-0.4 | 14-26 | 380 | 60 |
Φ2200x7000 |
21.7 | 35 | ≤25 | 0.074- 0.4 | 15 -28 | 380 | 62 |
Ф2200×7500 |
21.7 | 35 | ≤25 | 0.074-0.4 | 15 -30 | 380 | 64.8 |
Ф2400×3000 |
21 | 23 | ≤25 | 0.074-0.4 | 7-50 | 245 | 54 |
Ф2400×4500 |
21 | 30 | ≤25 | 0.074-0.4 | 8.5-60 | 320 | 69 |
Ф2700×4000 |
20.7 | 40 | ≤25 | 0.074-0.4 | 12-80 | 380 | 94 |
Ф2700×4500 |
20.7 | 48 | ≤25 | 0.074-0.4 | 12-90 | 480 | 102 |
Ф3600×6000 |
17 | 110 | ≤25 | 0.074-0.4 | 40-220 | 1250 | 175 |
Ф3600×8500 |
18 | 131 | ≤25 | 0.074-0.4 | 45.8-256 | 1800 | 252 |
Ф4000×5000 |
16.9 | 146 | ≤25 | 0.074-0.4 | 45-208 | 1500 | 203 |
Ф4000×6000 |
16.9 | 146 | ≤25 | 0.074-0.4 | 65-248 | 1600 | 218 |
Ф4500×6400 |
15.6 | 172 | ≤25 | 0.074-0.4 | 54-306 | 2000 | 280 |
Ф5030×8300 |
14.4 | 266 | ≤25 | 0.074-0.4 | 88-500 | 3300 | 403 |
Ф5500×8500 |
13.8 | 338 | ≤25 | 0.074-0.4 | 108-615 | 4500 | 525 |